DƯỚI ĐÂY LÀ TOÀN VĂN BẢN DANH SÁCH ĐỢT 2 CỦA ĐÔNG ĐẢO TRÍ THỨC, LÃO THÀNH CÁCH MẠNG VÀ MỌI TẦNG LỚP NHÂN DÂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC KIẾN NGHỊ TRẢ TỰ DO CHO CÔNG DÂN - LUẬT SƯ CÙ HUY HÀ
THIS IS THE SECOND LIST OF THE INTELLECTUALS, THE VETERANS OF REVOLUTIONARY FIGHTERS AND KINDS OF PEOPLE WHO CALLED FOR RELEASE TO LAWYER CU HUY HA VU.
Kính báo
Kiến nghị trả tự do cho công dân Cù huy hà Vũ do Bauxite Việt Nam công bố ngày 9-4-2011 ngay sau đó đã được đông đảo trí thức, lão thành cách mạng và mọi tầng lớp người Việt trong ngoài nước nhiệt liệt hưởng ứng, chỉ mới sau một ngày đã thâu thập được 456 chữ ký. Lần này, chúng tôi xin công bố tiếp danh sách đợt 2, đến con số 1001.
Xin phép được kính báo đến quý vị một vài điều sau đây:
1. Những ai gửi tên mình đến địa chỉ bauxitevn@gmail.com để ủng hộ TS Cù Huy Hà Vũ xin ghi rõ danh tính, nếu là tên tiếng Việt xin có dấu rõ ràng để khỏi lẫn lộn khi bộ phận kỹ thuật lên danh sách, vì nếu đọc không có dấu sẽ có nhiều trường hợp bị trùng, thêm khó khăn trong khi phân loại. Kèm theo danh tính, xin quý vị ghi rõ nghề nghiệp, chức vụ (nếu có) và địa chỉ cư trú cụ thể. Rất tiếc, do nhiều vị quên ghi địa chỉ cư trú nên trong danh sách đợt này chúng tôi đã phải gác lại một số lượng không ít những người đã đăng ký từ sớm. Nếu có thể, xin quý vị gửi thư bổ sung cho chúng tôi càng nhanh càng tốt để kịp cập nhật vào các đợt sau.
2. Cũng theo một quy định mà ngay từ khi phát bản Kiến nghị trên các trang mạng chúng tôi đã có đề cập, đó là bảng danh sách đăng ký vào Kiến nghị củaBVN chưa mở rộng ra phạm vi những người nằm trong các tổ chức bị Nhà nước Việt Nam coi là “chống phá nước CHXHCN Việt Nam”. Vừa qua, trên Bảng danh sách đợt 1 đã công bố, chúng tôi được nhắc nhở đã có những danh tính phạm vào “điều cấm” ấy. Đó là một thực tế nằm ngoài ý muốn, cũng nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi. Một lần nữa mong quý vị hết sức thông cảm, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành ý nguyện của mình trong việc lấy chữ ký biểu đồng tình trước một vụ án quá nhiều oan khuất.
Trân trọng cám ơn
Bauxite Việt Nam
BUỔI TỌA ĐÀM VỀ DÂN CHỦ CHO VIỆT NAM
Danh sách chữ ký đợt 2
STT | Họ và tên | Nghề nghiệp | Nơi cư trú |
457 | PGS TS Chu Hảo | Giám đốc nhà xuất bản Tri thức | Hà Nội |
458 | GS NGND Nguyễn Đăng Mạnh | Giảng dạy, nghiên cứu, phê bình văn học, Trường đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
459 | Tống Văn Công | Nguyên Tổng biên tập báo Lao động | TP HCM |
460 | Phan Thị Ngọc Mai | Nhà báo | TP HCM |
461 | André Menras Hồ Cương Quyết | Nhà giáo, nhà báo | Pháp |
462 | BS Dương Đức Tú | BS Răng hàm mặt | TP HCM |
463 | KS Vũ Quang Huy | Kỹ sư CN Sinh học, hành nghề tự do | TP HCM |
464 | Nguyễn Tiến Lộc | Nhà văn, Chủ nhiệm tạp chí Người Việt hải ngoại, Canada | Canada |
465 | KS Nguyễn Văn An | Giám đốc Công ty cổ phần Quốc tế An Việt | Hà Nội |
466 | Nguyễn Thụy Ngọc Thủy | School of Advanced Materials Sciences and Engineering, SungKyunKwan University | Hàn Quốc |
467 | Lê Diễn Đức | Nhà báo độc lập | Ba Lan |
468 | KS Đỗ Quang Tuyến | Kỹ sư cơ khí và tự động điều khiển | USA |
469 | Nguyễn Hữu Thủy | Chuyên viên phân tích tài chính, Công ty CP chứng khoán quốc tế | TP HCM |
470 | Hồ Ngọc Nhuận | Nguyên Chủ bút nhật báo Tin sáng Sài Gòn TP HCM, nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Dân tộc giải phóng khu Sài Gòn Gia Định, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP HCM, Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQVN | TP HCM |
471 | KS Phan Thanh Nguyễn | Kỹ sư xây dựng | Đà Nẵng |
472 | Lê Thúy Phượng | Giáo viên THPT | Kiên Giang |
473 | Trần Thế Hùng | Đà Lạt | |
474 | Nguyễn Bích Thủy | NCS Lịch sử Mỹ thuật | Thụy Điển |
475 | Nguyễn Quốc Minh | Nhà báo, nhà thơ (http://ngay-dem.com) | Hà Nội |
476 | PGS TS Trần Ngọc Vương | Khoa Ngữ văn ĐH KHXH & NV ĐH Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
477 | Nguyễn Hà Tịnh | Automatic Transmissions Technician | USA |
478 | Dương Hồng | Nội trợ | USA |
479 | Nguyễn Bách Việt | Sinh viên, University of Oregon | USA |
480 | KS Hà Vũ Hiển | Kỹ sư cơ khí | Hà Nội |
481 | Phạm Khắc Hưng | Lập trình viên | TP HCM |
482 | KS Nguyễn Khánh Dương | Kỹ sư cơ khí | Bình Thuận |
483 | Nguyễn Đức Quỳnh | Kinh doanh | TP HCM |
484 | Phạm Văn Thọ | Công dân Sài Gòn | TP HCM |
485 | KS Doãn Mạnh Dũng | Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Biển TP HCM | TP HCM |
486 | KS Đỗ Nam Hải | Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần May Hai | Hải Phòng |
487 | KS Trương Tấn Đạt | Kỹ sư tin học, lập trình viên tự do | TP HCM |
488 | PGS TS Phạm Thị Phương | Giảng viên Khoa Văn, Trường Đại học Sư phạm TP HCM. | TP HCM |
489 | Thục Quyên | Nha sĩ | Germany |
490 | BS Nguyễn Văn Bích | Pháp | |
491 | Huy Trần | University of Vienna, Austria | Áo |
492 | Ngô Minh | Nhà thơ | Huế |
493 | Lữ Phương | Viết văn | TP HCM |
494 | Phạm Duy Bình | Kiến trúc sư | Hà Nội |
495 | Lê Chiến Thắng | Germany | |
496 | Nguyễn Việt Lâm | TP HCM | |
497 | KS Nguyễn Thanh Sơn | Kỹ sư viễn thông | TP HCM |
498 | Vũ Anh Quân | Thiết kế đồ họa | Bình Dương |
499 | KTS Đậu Khắc Thắng | Hà Nội | |
500 | KS Vu Duc Thang | Kỹ sư điện | Nhật Bản |
501 | Trần Bình Minh | Giáo viên | Phú Thọ |
502 | Pham Thi Hong Hanh | Nhân viên văn phòng | Hải Phòng |
503 | Nguyễn Duy Dương | Nhà giáo | Cần Thơ |
504 | Nguyễn Văn Chính | Thợ điện tự do | Hà Nội |
505 | Nguyễn Tường Thụy | Cựu chiến binh VN, Cử nhân kinh tế | Hà Nội |
506 | Phan Tan Huy | TP HCM | |
507 | Châu Phạm | Public Officer NSW – Yagoona, NSW | Úc |
508 | Vo Quang Tu | TP HCM | |
509 | Hoàng Mạnh Toàn | Quản trị viên trang tinkinhte.com | Hà Nội |
510 | Pham Thi Hoai Van | Hà Nội | |
511 | KS Lê Kim Duy | Công ty xi măng Luks Việt Nam | Huế |
512 | TSKH Nguyễn Đình Đăng | Trung tâm Máy gia tốc Nishina, RIKEN (Nhật Bản); Hoạ sĩ, Hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam & Hội viên Hội Mỹ thuật Chủ thể (Nhật Bản) | Nhật Bản |
513 | Trần Mạnh Cường | Kinh doanh | Hà Nội |
514 | TS Vũ Hoàng Minh | Chuyên gia Giáo dục Việt Nam tại nước CH Angola | Angola |
515 | KS Đỗ Xuân Bình | Kỹ sư y sinh | Vũng Tàu |
516 | Nguyễn Vũ | Tư vấn kỹ thuật (freelancer) | TP HCM |
517 | TS Phạm Văn Hội | Hà Nội | |
518 | Phạm Phú Minh | Làm báo, Diễn đàn thế kỷ | USA |
519 | Nguyễn Ngọc Long | Giáo viên Trường CĐĐL TP HCM | TP HCM |
520 | KS Đỗ Thái Bình | Kỹ sư đóng tàu | TP HCM |
521 | Nguyen Sy Hung | Hưu trí | Hà Nội |
522 | Nguyễn Đức Việt | Chuyên viên lập trình cao cấp | Úc |
523 | Lư Tâm Nhã | Cử nhân CNTT | TP HCM |
524 | Đỗ Tiến Trung | Hải Phòng | |
525 | Nguyễn Đình Long | Tư vấn thiết kế Sông La | Hà Tĩnh |
526 | Đỗ Đăng Liêu | Viết báo, truyền thông | Úc |
527 | KS Phạm Linh Sơn | Kỹ sư xây dựng | Hải Dương |
528 | Hoàng Vinh | Nguyên giảng viên Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Hà Nội |
529 | PGS TS Nguyễn Gia Định | Khoa Toán Trường đại học Khoa học Huế | Huế |
530 | MD, PhD Lê Đình Tùng | Nghiên cứu sau Tiến sĩ tại Brain Science Institute, RIKEN, Nhật Bản | Nhật Bản |
531 | Bùi Sĩ Đại | Giám đốc kinh doanh Công ty Saigon Live | TP HCM |
532 | KTS Đặng Văn Lập | Hà Nội | |
533 | Đặng Lợi Minh | Giáo viên cấp 3 về hưu | Hải Phòng |
534 | Hoàng Nguyễn Thụy Khê | Nhân viên công ty PC Vietnam Limited | TP HCM |
535 | Đào Minh Châu | Làm việc tại Văn phòng Cơ quan hợp tác phát triển của Thụy Sĩ tại Việt Nam. | Hà Nội |
536 | Lương Nguyễn Trãi | Giáo viên THPT | TP HCM |
537 | Đặng Văn Sinh | Nhà văn; Hội viên Hội Nhà văn VN | Hải Dương |
538 | Nguyen Thi Anh Tuyet | Cử nhân Kinh tế/Ngoại ngữ | Úc |
539 | Nguyễn Thanh Cương | Doanh nghiệp | Cộng hòa Séc |
540 | Nguyễn Thị Hồng Vân | Giáo viên hưu trí | Hà Nội |
541 | Phaolô Nguyễn Thái Hợp | Chủ tịch Ủy ban Công lý và Hòa bình, Giám mục Giáo phận Vinh | Nghệ An |
542 | PGS TS Đặng Ngọc Lệ | Chủ tịch Hội Ngôn ngữ học TP HCM | TP HCM |
543 | Khanh Lan | Kinh doanh tại Praha | Cộng hòa Séc |
544 | Lê Hồng Vân | Germany | |
545 | Trần Giang Sơn | Kinh doanh tại Cộng hòa Séc | Cộng hòa Séc |
546 | Trương Xuân Huy | Giám đốc Công ty Thiết kế Xây dựng Xuân Bích | TP HCM |
547 | Đỗ Thu Hương | Giáo viên | Hà Nội |
548 | Tomas Nguyen | Doanh nghiệp tại Cộng hòa Séc | Cộng hòa Séc |
549 | KS Le Quang Toan | Kỹ sư điện tử | Đan Mạch |
550 | Nguyễn Phương Chi | Phó phòng tạp chí Nghiên cứu Văn học, Viện Văn học | Hà Nội |
551 | KS Nguyen Thoi Dai | Germany | |
552 | KS Đào Tuấn Hải | KS xây dựng | TP HCM |
553 | TS Trương Phước Lai | Tiến sĩ hóa học | Pháp |
554 | Vũ Quốc Phòng | Nam Định | |
555 | Đào Tấn Phần | Giáo viên trung học phổ thông, hiện đang là ứng cử viên tự ứng cử Quốc hội khóa XIII tại Phú Yên | Phú Yên |
556 | Lê Xuân Hùng | Giảng viên Đại học | Đồng Nai |
557 | Lê Trung Khánh | Công dân Việt Nam | Thái Nguyên |
558 | Đào Đức Hưng | Thái Bình | |
559 | Lê Thúy | Nhân viên | Ba Lan |
560 | Nguyễn Văn Báu | Sinh viên ĐH Xây dựng Hà Nội | Hà Nội |
561 | Henry Huynh | Accountant – Georges Hall, NSW | Úc |
562 | Đình Chẩn | Tác giả trên Đồng Xanh Thơ (www.dunglac.org); sinh viên du học, Università Urbaniana | Italia |
563 | KS Trần Quốc Túy | Kỹ sư hóa học | Hà Nội |
564 | KS Phan Bảo Châu | Kỹ sư hóa học | Hà Nội |
565 | Sue Vu | Sales Manager, NSW – Georges Hall, NSW | Úc |
566 | KS Đặng Xuân Diệu | Kỹ sư cầu đường | Nghệ An |
567 | Nguyễn Tuấn Hiệp | Kinh doanh | Nghệ An |
568 | Hoàng Thu Hương | Cử nhân nghệ thuật | Hà Nội |
569 | LS Nguyễn Văn Đài | Hà Nội | |
570 | Thien Vo | Dược sĩ | Úc |
571 | Trần Thị Kim Anh | Nghiên cứu Hán Nôm | Hà Nội |
572 | Nguyễn Văn Trung | Giảng viên Trường đại học Giao thông Vận tải | TP HCM |
573 | ThS Phùng Hoài Ngọc | Giảng viên Trường đại học An Giang | An Giang |
574 | Hà Quốc Vũ | Giám đốc Cty TNHH | TP HCM |
575 | Đỗ Quốc Minh | Cử nhân sử học | Đồng Nai |
576 | Bùi Trọng Vinh | Giảng viên Trường đại học Bách khoa TP HCM | TP HCM |
577 | Nguyễn Cao Sơn | Doanh nhân | Hà Nội |
578 | KS Nguyễn Xuân Tiến | Kỹ sư hóa học | Thụy Sĩ |
579 | Đoan Trang | Nhà báo | Hà Nội |
580 | TS Lê Văn Điền | Tiến sĩ toán học | Ba Lan |
581 | Tran Thi Huong | Kinh doanh | Germany |
582 | Lê Văn Khoa | Sinh viên | TP HCM |
583 | Pham Van Ninh | Cộng hòa Séc | |
584 | Peter Pham | Project Manager, NSW – Yagoona, NSW | Úc |
585 | Phạm Nguyễn Vĩnh Huy | Nhân viên Kinh doanh | TP HCM |
586 | KS Ngô Quốc Chung | Kỹ sư điện tử viễn thông | Hà Nội |
587 | KS Nguyễn Thị Ngọc Minh | Kỹ sư dệt, hưu trí | TP HCM |
588 | Bùi Phan Thiên Giang | Chuyên viên mạng máy tính | TP HCM |
589 | TSKH Nguyễn Đăng Hưng | Giáo sư danh dự thực thụ Trường đại học Liège, Bỉ | TP HCM |
590 | Nguyễn Xuân Khoa | Giáo viên | Nghệ An |
591 | Phạm Văn Hiền | Nguyên giảng viên Lý luận chính trị, nguyên công chức Phòng Tư liệu Thông tin – Tư liệu (đã nghỉ hưu) tại Trường chính trị Tô Hiệu Hải Phòng | Hải Phòng |
592 | Nguyễn Như Biên | Nghề nghiệp tự do | Quảng Trị |
593 | Lê Nguyên | Nhà báo | Pháp |
594 | Minh Thọ | Luật gia, nhà báo | TP HCM |
595 | Nguyễn Như Một | Giám đốc doanh nghiệp, ứng cử viên tự do Đại biểu Quốc hội khóa 13 | Long An |
596 | Nguyễn Anh Tuấn | Hàn Quốc | |
597 | PGS TS Nguyễn Tiến Tài | Hưu trí | Hà Nội |
598 | KS Trần Kim Quy | Kỹ sư software | USA |
599 | Văn Nhật Lâm | Chuyên viên kinh doanh Công ty bảo hiểm Thái Sơn | TP HCM |
600 | Hoang Van Nam | Giáo viên THPT | Phú Thọ |
601 | KS Trần Trung Hiếu | Úc | |
602 | Huỳnh Minh Phượng | Sinh viên | TP HCM |
603 | Lê Anh Thu | Kinh doanh, Cử nhân công nghệ thông tin | Đồng Nai |
604 | KS Nguyen Duy Sam | TP HCM | |
605 | Charles Pham | Civil Engineer, NSW – Yagoona, NSW | Úc |
606 | Công Xuân Tùng | Chuyên viên Tư vấn IT | USA |
607 | Trang Dinh | Welfare Officer, NSW – Yagoona, NSW | Úc |
608 | Đoàn Xuân Cao | Công nghệ thông tin | Hải Phòng |
609 | Nguyễn Hữu Thao | Ban liên lạc CCB Việt Nam tại CH Bulgaria; kinh doanh | Bulgaria |
610 | KS Trần Gia Luật | Kỹ sư CNTT | TP HCM |
611 | Đặng Tiến Dũng | Na Uy | |
612 | Lê Văn Quảng | Kinh doanh | Ba Lan |
613 | Lã Quang Trung | Phát triển cộng đồng | Hà Nội |
614 | PhD Son Van Nguyen | Nghiên cứu gia tại Đại học Mỹ | USA |
615 | TS Hoàng Kim Phúc | Ngành Y sinh học nhiệt đới | Anh |
616 | KS Nguyen Duc Quyet | Kỹ sư xây dựng | Germany |
617 | Nguyễn Phúc Thọ | Administrateur Systeme Senior | Pháp |
618 | GS Nguyễn Đăng Cao | Viện nghiên cứu Y khoa, ĐH Western Australia, Úc | Úc |
619 | Phạm Lâm Đài Trang | Úc | |
620 | Nguyễn Hữu Cầu | Nhà giáo đã nghỉ hưu | Canada |
621 | Nghiem Phi | Cựu SV Viện đại học Đà Lạt | USA |
622 | TS Trần Cảnh Dũng | GV Đại học USQ và nghiên cứu khoa học tại CSIRO, Úc Châu, nguyên GV ĐHBK TP HCM | TP HCM |
623 | Đào Hùng | Nguyên làm việc tại chương trình phát thanh tiếng Nga, hệ phát thanh đối ngoại Đài Tiếng nói VN, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
624 | Đặng Đình Cung | ME, DS, DBA | Pháp |
625 | Thượng tá Nguyễn Văn Cung | Nhạc sĩ | Hà Nội |
626 | Bùi Quang Minh | Sinh viên Luật, Uni. Leipzig | Germany |
627 | Trần Mạnh Hảo | Viết văn, viết báo tự do | TP HCM |
628 | Trần Thiện Kế | Dược sĩ | Hà Nội |
629 | KS Đào Việt Dũng | Kỹ sư điện, cựu chiến binh | Hà Nội |
630 | KS Vũ Minh Trí | Kỹ sư cơ khí, Cao học quản lý kỹ thuật | Hà Nội |
631 | Trần Quý Phúc | Làm vườn | Cần Thơ |
632 | Trần Văn Trung | Thanh Hóa | |
633 | KS Nguyễn Văn Xá | KS Principal Engineer at CB&I Lummus, Houston, Texas, USA | USA |
634 | KS Nguyen Anh Tam | Kỹ sư tin hoc (COMP. ENGR.), chuyên về kiểm soát ô nhiễm không khí, hiện là Giám đốc công trình (PROJECT MANAGER) | Canada |
635 | Trịnh Hồng Trang | Giáo viên | Hà Nội |
636 | Trần Quang Ninh | Giảng viên Đại học | TP HCM |
637 | KS Hồ Quang Huy | Kỹ sư đường sắt | Nha Trang |
638 | PhD Phan H. Giang | George Mason University | USA |
639 | KS Trịnh Xuân Tài | Kỹ sư xây dựng | Nghệ An |
640 | Nguyễn Thị Nga | Dân oan bị mất đất | Đồng Nai |
641 | Trần Thanh Trúc | Luyện kim | Vũng Tàu |
642 | Trần Xuân Thành | Doanh nhân | TP HCM |
643 | Tran Q Tuan | Công nhân dầu khí | USA |
644 | TS Pham Gia Minh | Tiến sĩ kinh tế | Hà Nội |
645 | Trần Tử Vân Anh | Giáo viên | TP HCM |
646 | Hoàng Thiên Vinh | Giám đốc công ty xây dựng tư nhân | TP HCM |
647 | KS Nguyễn Viết Quân | TP HCM | |
648 | Doan Ngoc Duc | Viện nghiên cứu Khoa học Quốc gia Canada | Canada |
649 | Đinh Xuân Quân | Chuyên gia kinh tế, hiện là cố vấn kinh tế cho Bộ trưởng Kinh tế tại Afghanistan | Afghanistan |
650 | Ngô Hoàng Hưng | Kinh doanh | TP HCM |
651 | TS Trần Cảnh | Giảng viên Bộ môn Toán Trường đại học Xây dựng Hà Nội | Hà Nội |
652 | KS Lê Di | Kỹ sư máy tính | TP HCM |
653 | Nguyen Quang | Y tá | USA |
654 | KS Nguyễn Hùng | Kỹ sư hóa chất | Úc |
655 | Tuyet Nhi Nguyen | Sinh viên y khoa | USA |
656 | Steven Nguyễn | Nhà giáo | USA |
657 | Tạ Đức Phương | Nhà giáo nghỉ hưu, nhà văn tự do | Hải Phòng |
658 | Phạm Văn Chính | Kinh doanh | TP HCM |
659 | Nguyễn Thanh Mai | MA student | Hà Nội |
660 | KS Trần Tiến Cường | Kỹ sư lập trình | Hà Nội |
661 | Phan Anh Khoa | Sinh viên | Huế |
662 | Huỳnh Chí Trung | Nhân viên Công ty Friesland Campina Việt Nam | TP HCM |
663 | KS Nguyễn Hải Tùng | Kỹ sư điện tử | USA |
664 | KS Vu Ngoc Danh | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội |
665 | GS Alain Siberchicot | Đã nghỉ hưu | Chi Lê |
666 | KS Phạm Trung Dũng | Kỹ sư phần mềm, Công ty cổ phần tin học Tân Dân | Hà Nội |
667 | Đào Hữu Nghĩa Nhân | TP HCM | |
668 | Võ Ngọc Thọ | Nhà thơ | Bình Định |
669 | Chopinaud Christian | Quân nhân sĩ quan với cấp bậc capitaine (Đại úy) đang dạy ở Trường Prytanée (La Flèche72200) | Pháp |
670 | Nguyễn Đức Phổ | Lão nông | TP HCM |
671 | Đinh Bá Anh | Dịch sách | TP HCM |
672 | Le Hoang Dung | Hà Nội | |
673 | Le Anh Phong | Công nhân | Canada |
674 | KS Phạm Quang Tuấn | Kỹ sư công nghệ thông tin | TP HCM |
675 | Lê Thị Phi | Nguyên cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | Hà Nội |
676 | Nguyễn Quốc Khánh | Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản JICA Việt Nam | Hà Nội |
677 | Bùi Thanh Hiếu | Hà Nội | |
678 | Bui Tony | Pháp | |
679 | KS Lê An | Kỹ sư điện tử | Đà Nẵng |
680 | Nguyễn Thiết Thạch | Dân thường Việt Nam | TP HCM |
681 | KS Vũ Anh Tuấn | Kỹ sư giao thông | Hà Nội |
682 | Nguyễn Khắc Long | Nguyên giảng viên Khoa Lý Trường đại học Tổng hợp Hà Nội, hiện làm doanh nghiệp | Hà Nội |
683 | Khổng Hy Thiêm | Nha Trang | |
684 | Nguyễn Duy Đông | Kinh doanh | Anh |
685 | PGS TS Huỳnh Thế Phùng | Đại học Khoa học Huế | Huế |
686 | Nguyễn Đức Lưu | Giáo viên Trường Phan Bội Châu – Vũng Tàu | Vũng Tàu |
687 | Nguyễn Đức Thắng | Sinh viên | Hà Nội |
688 | TSKH Phan Hồng Giang | Nguyên Ủy viên Hội đồng Lý luận TƯ (2002 – 2006) | Hà Nội |
689 | Nguyễn Thị Hường | ĐH Xây dựng | Hà Nội |
690 | Nguyễn Học Trí | ĐH Xây dựng | Hà Nội |
691 | Nguyễn Đức Lợi | Lão thành cách mạng, 85 tuổi đời, trên 60 tuổi Đảng | Hà Nội |
692 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Phóng viên báo chí – truyền thanh | Pháp |
693 | Ngô Minh Danh | Sinh viên | Vũng Tàu |
694 | Lưu Xuân Trang | Kỹ sư hóa | TP HCM |
695 | Đặng Anh Thanh | Giáo viên | TP HCM |
696 | Doan Dung | USA | |
697 | KS Robert Anh Tran | Kỹ sư tin học | USA |
698 | Nguyễn Xuân Hiệp | Doanh nhân | USA |
699 | Phạm Vinh | Sinh viên | Singapore |
700 | Nguyễn Việt Hằng | Nghiên cứu sinh Tiến sĩ ngành Toán | Pháp |
701 | Nguyễn Anh Vũ | Doanh nhân | Cộng hòa Séc |
702 | Nguyễn Minh Chính | Công nhân | Hà Nội |
703 | Anh Trang | Acupuncturist | USA |
704 | Võ Trung Hải | Cựu TNXP TP HCM | TP HCM |
705 | Trịnh Hồng Kỳ | Cựu chiến binh | An Giang |
706 | Cao Văn Quyền | Công dân Việt Nam | Hà Nội |
707 | Phạm Văn Quang | GV ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn TP HCM | Đồng Nai |
708 | Lê Hiền Đức | Công dân Việt Nam 81 tuổi, người giúp dân oan, đấu tranh chống tham nhũng | Hà Nội |
709 | Thẩm Văn Trinh | Giáo viên | Nam Định |
710 | Lê Hữu Thế | Giáo viên | Phú Yên |
711 | KS David Nguyen | VP Engineering @TechnicoolSystems, Inc. | USA |
712 | Nguyễn Hữu Dưỡng | Quân nhân xuất ngũ | TP HCM |
713 | Dang Le Nam | Công chức, du học sinh tại Hà Lan | Hà Nội |
714 | Võ Đoàn Phong | Công chức | TP HCM |
715 | Nguyễn Văn Dũng | Giáo viên hưu trí | Huế |
716 | Tran Van Thuan | Germany | |
717 | KS Đoàn Văn Ngãi | Kỹ sư Máy tàu biển, Máy trưởng hạng I, hiện là Trưởng phòng Kỹ thuật Công ty vận tải biển Hoàng Anh – Hải Phòng | Hải Phòng |
718 | Nguyễn Quang Nhựt | Cựu SV ĐH KHXH & NV TP HCM | TP HCM |
719 | Đỗ Xuân Hòa | Du học sinh, Trường đại học Khoa học Ứng dụng Quốc gia Cao Hùng, Đài Loan | Đài Loan |
720 | Đinh Huyền Hương | Giáo viên hưu trí | TP HCM |
721 | KS Trương Khánh Ngọc | Kỹ sư xây dựng | TP HCM |
722 | KS Phạm Văn Lễ | Kỹ sư cầu đường | TP HCM |
723 | Trần Văn Ninh | Giáo viên Trung học | Phú Yên |
724 | KS Phạm Phan Long | Kỹ sư tư vấn tại Hồng Kông | Hồng Kông |
725 | KS Phạm Hữu Phong | Kỹ sư hóa dược – Dược sỹ Đại học | Hà Nội |
726 | KS Văn Viết Đạo | TP HCM | |
727 | KS Nguyễn Tiến Trường | Đảng viên, Kỹ sư cơ khí | Nhật Bản |
728 | Nguyễn Đình Danh | Giáo viên THPT | Đăk Lăk |
729 | Võ Ngọc Lục | Quảng Nam | |
730 | Nguyễn Văn Thái | Quản lý nhân sự, công ty VPI | Bắc Giang |
731 | Dr Hoan Le | Retired United Nations’ Officer | Canada |
732 | MS Trần Thanh Vân | Mục sư Tin lành | USA |
733 | BS Phạm Quang Hoa | Khoa Sản Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | Lâm Đồng |
734 | KS Nguyễn Văn Nhâm | Kỹ sư giao thông đô thị | Nhật Bản |
735 | Nguyễn Anh Hiến | Sinh viên Công nghệ thông tin | Thái Nguyên |
736 | KS Đỗ Như Ly | Hưu trí, Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam | TP HCM |
737 | Trần Văn Cứ | Sinh viên Khoa Triết, Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
738 | Nguyễn Công Thanh | Công nhân | TP HCM |
739 | Nguyễn Phi Hải | Giám đốc Marketing | TP HCM |
740 | PGS TS Ðỗ Ngọc Thống | Phó Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | Hà Nội |
741 | Đỗ Kiều Linh | Giám đốc Công ty Tư vấn Red Lotus | Cộng hòa Séc |
742 | Kim Tinh | Nhà báo hưu trí | Tiền Giang |
743 | KS Cao Đăng Đức | Kỹ sư CNTT | Hà Nội |
744 | Lê Văn Tâm | Nhật Bản | |
745 | TS Tran Hong | Nghiên cứu khoa học | Bỉ |
746 | Nguyễn Khánh Việt | Cán bộ, Cục phục vụ Ngoại giao đoàn, Bộ Ngoại giao | Hà Nội |
747 | TS Phạm Huy Thông | TS triết học, nhà báo, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Đoàn kết Công giáo TP Hà Nội | Hà Nội |
748 | KS Nguyễn Thanh Tiến | Ngành CNTT | Hà Nội |
749 | Lê Văn Sinh | Khoa Sử, Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Hà Nội | Hà Nội |
750 | TS Hoàng Văn Hoan | Hà Nội | |
751 | KS Hoàng Anh Tuấn | Kỹ sư vật lý; Quản lý doanh nghiệp | Hà Nội |
752 | Lê Quang Tiến | Sinh viên ĐH Kinh tế TP HCM | TP HCM |
758 | Bùi Đức Viên | Biên tập viên | Hà Nội |
759 | Bùi Long Quân | Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | TP HCM |
760 | KS Lâm Bình Bắc | Kỹ sư xây dựng | Úc |
761 | Bùi Văn Hùng | Giáo viên | Đà Nẵng |
762 | KS Bùi Vân Nhật | Kỹ sư điện tử | Bình Định |
763 | Cao Vi Hiển | Hưu trí | Kon Tum |
764 | Chi To | Hưu trí | Úc |
765 | Chu Văn Keng | Cử nhân toán | Germany |
766 | KS Đàm Hoàng Cường | Kỹ sư điện | Hải Dương |
767 | Đặng Hoàng Hiếu | Sinh viên | Hà Nội |
768 | Đặng Hồng Ha | Doanh nhân | Hà Nội |
769 | Đặng Huy Dũng | Nhân viên Cty TNHH Lệ Quyên | TP HCM |
770 | KS Đặng Minh Điệp | Kỹ sư công nghệ thông tin | TP HCM |
771 | Đào Phương | Giáo viên | Hà Nội |
772 | Đào Văn Thông | Programmer | Hà Nội |
773 | Davits Nguyen | Cộng hòa Séc | |
774 | Đinh Hạ Hùng | TP HCM | |
775 | Đình Thịnh | Kinh doanh tự do | TP HCM |
776 | Đinh Vũ Hoàng Nguyên | Họa sỹ | Hà Nội |
777 | Đỗ Anh Pháo | Bút danh Không Lề; Cử nhân kinh tế; cán bộ quản lý DN đã nghỉ hưu | Hà Nội |
778 | Do Phu Tho | Lead hand of Electrical Department, Arriscraft International | Canada |
779 | Do Thai Nguyen | Công nhân | USA |
780 | Đỗ Thành Chung | Công nhân | Hà Nội |
781 | Đỗ Thành Nhân | Hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin | Quảng Ngãi |
782 | Đỗ Văn Kiệt | Công nhân Khu Đường bộ 5 – Đà Nẵng | Đà Nẵng |
783 | Đỗ Việt Khoa | Nguyên giáo viên | Hà Nội |
784 | Đoàn Anh Đức | Học sinh | Khánh Hòa |
785 | Đoàn Hương Giang | Nhân viên công ty | Hà Nội |
786 | Trần Văn Tiến | Kinh doanh | Cộng hòa Séc |
787 | Đoàn Thị Xuân Nguyên | Nghiên cứu sinh ngành Kinh tế tại Đại học Missouri, Hoa Kỳ | USA |
788 | Đoàn Văn Tư | Du học sinh | Nhật Bản |
789 | Dương Lê Hùng Việt | Nhân viên ngân hàng | Hà Nội |
790 | Hoàng Minh Giám | Nam Định | |
791 | ThS Hoàng Thanh Linh | Giảng viên đại học tại TP HCM | TP HCM |
792 | Hương Phan | Thợ điện | Úc |
793 | Huỳnh Ngọc Châu | Công dân Việt Nam | TP HCM |
794 | Huỳnh Văn Hung | Sinh viên Trường đại học Mở Hà Nội, Chi nhánh TP HCM | TP HCM |
795 | Khải Nguyên | Nhà giáo, nhà văn không chuyên | Hải Phòng |
796 | Kiều Kim Khánh | Kinh doanh | TP HCM |
797 | KS Đỗ Ức Trí | Kỹ sư tin học | TP HCM |
798 | KS Dương Quang Minh | Kỹ sư cầu đường | Huế |
799 | KS Le Trong Nghi | Kỹ sư điện tử | USA |
800 | ThS Bùi Quang Thắng | Cán bộ Đoàn Thanh niên | Hà Nội |
801 | KS Ngô Quốc Việt | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội |
802 | KS Nguyễn Đăng Cao Đại | Kỹ sư xây dựng | TP HCM |
803 | KS Nguyễn Đình Sáng | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội |
804 | KS Nguyễn Đức Thủ | Hà Nội | |
805 | KS Nguyễn Hữu Quý | Kỹ sư cầu đường | Đăk Lăk |
806 | KS Nguyễn Minh Mẫn | Kỹ sư hóa học Nestlé Inc., | Canada |
807 | KS Nguyễn Ngọc Quỳnh | Kỹ sư công nghệ sinh học – công nghệ thực phẩm | Vĩnh Phúc |
808 | KS Nguyễn Tấn Lộc | Kỹ sư công nghệ hóa | Khánh Hòa |
809 | KS Quốc Thu | Kỹ sư tin học | USA |
810 | KS Trần Văn Tuấn | Kỹ sư xây dựng | Vũng Tàu |
811 | KS Trịnh Quốc Việt | Kỹ sư tin học | Hà Nội |
812 | KS Trịnh Xuân Nguyên | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội |
813 | KS Võ Văn Giáp | Kỹ sư cơ khí | Canada |
814 | KS Vũ Văn Tuấn | Kỹ sư điện tử – tự động hóa | Vũng Tàu |
815 | Lâm Giang | TP HCM | |
816 | ThS Lê Duy Thiện | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, chuyên viên phân tích dữ liệu – Công ty JBS Australia Pty Ltd. Brisbane Australia | Úc |
817 | KS Ngô Anh Tuấn | Kỹ sư xây dựng | Đà Nẵng |
818 | Lê Kim Hạng | Kế toán | USA |
819 | Lê Lan Chi | Nhân viên thư viện | Canada |
820 | Lê Mạnh Năm | Nghiên cứu viên Viện Xã hội học | Hà Nội |
821 | Lê Minh Sơn | Kỹ sư công nghệ vật liệu silicat | Thanh Hóa |
822 | Hoàng Mạnh Ninh | Hành nghề tự do | Hà Nội |
823 | Lê Ninh | CCB, thương binh, cán bộ tiền khởi nghĩa, đã nghỉ hưu | Hà Nội |
824 | Lê Quang Phát | Project Engineer, Aerospace | USA |
825 | Le Quoc Dung | Tự doanh | TP HCM |
826 | Lê Trọng Tính | Cử nhân kinh tế; kinh doanh tự do | Thanh Hóa |
827 | Lê Trương Phi | Sạp buôn bán ở chợ Sydney | Úc |
828 | Nguyen Lam | Cộjng hòa Séc | |
829 | Lê Văn Tân | Kinh doanh | TP HCM |
830 | LS Lương Tống Thi | VP Luật sư Tống Thi | An Giang |
831 | LS Ngô Đình Thuần | Đoàn luật sư TP HCM, Công ty luật hợp danh Phương Thuần Bích | TP HCM |
832 | TS LS Nguyễn Xuân Phước | Luật sư, Tiến sĩ Luật khoa | USA |
833 | LS Trần Minh Quốc | Giám đốc Điều hành Việt Mỹ Dân vụ hội | USA |
834 | LS Vũ Đức Khanh | Luật sư đoàn tỉnh bang Ontario, Canada | Canada |
835 | Luc Melanson | Illustrateur | Canada |
836 | Mai Tường Vi | Sinh viên | Đồng Nai |
837 | KS Ngô Huy Tường | Kỹ sư CNTT; Cử nhân TCTD; học viên cao học TC, công nhân viên | Đồng Tháp |
838 | Ngụy Hữu Tâm | Nguyên cán bộ nghiên cứu vật lý, Viện Vật lý, Viện KHVN, đã về hưu, hiện tham gia làm báo, dịch và viết sách | Hà Nội |
839 | KS Nguyễn Anh Tuấn | Kỹ sư giao thông | Hà Nội |
840 | Nguyễn Cảnh Toàn | Sinh viên | TP HCM |
841 | Nguyễn Công Dinh | Cán bộ Hội Văn học Nghệ thuật Bình Dương | Bình Dương |
842 | LM Nguyễn Công Minh | Linh mục | Đà Lạt |
843 | Nguyễn Đình Khuyến | Họa sĩ tự do | Hà Nội |
844 | Nguyễn Đình Thịnh | Nguyên Trung tá, BTV Phòng Thời sự quốc tế báo QĐND, hiện là Chủ bút báo Xa xứ tại CH Séc | Cộng hòa Séc |
845 | Nguyễn Đức Chòe | Sinh viên | Pháp |
846 | Nguyễn Đức Dương | Nhà nghiên cứu ngôn ngữ, công tác tại Viện Ngôn ngữ học VN, đã nghỉ hưu | TP HCM |
847 | Nguyễn Duy Ngọc | TP HCM | |
848 | Nguyễn Duy Thông | Chuyên viên tài chính | TP HCM |
849 | Nguyễn Hồng Lê | Báo Xa xứ | Cộng hòa Séc |
850 | Nguyễn Hồng Trang | Báo Xa xứ | Cộng hòa Séc |
851 | Nguyễn Nguyên Winkyter | Nhân viên kinh doanh | TP HCM |
852 | Lê Minh Trung | Giám đốc công ty | TP HCM |
853 | Nguyễn Quang Lập | Nhà văn | Hà Nội |
854 | Nguyễn Quang Toản | Thợ lắp ráp | Canada |
855 | Nguyễn Quốc Bình | Trưởng phòng Trưng bày Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Hà Nội |
856 | Nguyễn Quỳnh | Thợ nails | USA |
857 | Nguyễn Thái Minh | Công ty CP Sao Sáng | Thái Nguyên |
858 | Nguyễn Thị Lan Hương | Thiết kế thời trang Đầm bầu Mommy | Hà Nội |
859 | Nguyễn Thị Lê Phương | Hưu trí | Nha Trang |
860 | Nguyen Thi Ngoc Anh | Nội trợ | Canada |
861 | Nguyễn Thị Thu Thủy | ThS, NCS Trường đại học Kỹ thuật Hóa học | Cộng hòa Séc |
862 | Nguyễn Thị Uyển Vy | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
863 | Nguyen Thi Van Ha | Trường cao đẳng Nội vụ Hà Nội | Hà Nội |
864 | ThS Nguyễn Thúy Hà | Phòng Đối ngoại, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Hà Nội |
865 | Nguyễn Tiến Phát | Thiết kế tạo mẫu vi tính | TP HCM |
866 | KS Đinh Văn Thắng | Kỹ sư khai thác máy tàu biển, Trưởng phòng Khoa học Công nghệ Môi trường, Cục Hàng hải Việt Nam | Hà Nội |
867 | KS Nguyễn Trung Hiếu | Hà Nội | |
868 | Nguyễn Văn Công | Giáo viên nghỉ hưu | Vũng Tàu |
869 | Nguyễn Văn Đoàn | Trưởng phòng Nghiên cứu, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam | Hà Nội |
870 | Nguyễn Văn Lịch | TP HCM | |
871 | Nguyễn Văn Mạnh | Cử nhân CNTT | TP HCM |
872 | Nguyễn Văn Phúc | Lập trình viên | Hà Nội |
873 | Nguyễn Văn Thanh | Cán bộ giáo dục lao động xã hội | Hà Nội |
874 | Nguyễn Văn Thương | Kế toán | TP HCM |
875 | Nguyễn Văn Trình | Giáo viên | Vũng Tàu |
876 | Nguyễn Vũ Hoàng | Học sinh lớp 12 | TP HCM |
877 | Nguyễn Xuân Lộc | Công dân TP HCM | TP HCM |
878 | Pašáková Hang | Kinh doanh | Cộng hòa Séc |
879 | Paulus Lê Sơn | Nhà báo Công giáo Việt Nam | Thanh Hóa |
880 | ThS Phạm Bảo Hoàng | Kỹ sư chuyên ngành cầu đường, Bộ Giao thông tiểu bang California, Hoa Kỳ | USA |
881 | Phạm Ngọc Hoàng | Lập trình viên phần mềm | Italia |
882 | Phạm Quang Phong | Giáo viên | Lạng Sơn |
883 | Phạm Mạnh Tuân | Bắc Ninh | |
884 | Phạm Quốc Quân | Giám đốc Bảo tàng Cách mạng Việt Nam | Hà Nội |
885 | Nguyễn Bắc | Tuyên Quang | |
886 | Phạm Thị Hoài | Nhà văn | Germany |
887 | Phạm Thị Lâm | Cán bộ hưu trí | Hà Nội |
888 | Phạm Thị Minh Đức | Nhân viên văn phòng | Hà Nội |
889 | Phạm Thị Thảo | Giáo chức nghỉ hưu | USA |
890 | Phạm Tú Ngọc | Nhà giáo, nguyên là du kích Củ Chi khu Sài Gòn – Gia Định | TP HCM |
891 | Phan Anh Quang Trường | Programmer Analyst | Canada |
892 | Phan Van Tinh | MSc, BEng, CEng, MIET, Senior Design Engineer, SRR2 Project | Anh |
893 | PhD Le Van Phan | Hàn Quốc | |
894 | Phùng Thanh Phong | Cử nhân Quản trị kinh doanh | TP HCM |
895 | Sivan Lam, Pharm.D | USA | |
896 | Tấn Đạt | TP HCM | |
897 | ThS Nguyễn Đức Quốc Anh | Thạc sĩ Khoa học máy tính /Ths Quản trị kinh doanh | Đà Nẵng |
898 | ThS Nguyễn Thị Kim Ngân | Thạc sĩ Kinh tế và Quản lý công | Hà Nội |
899 | Tô Hoài Nam | Khánh Hòa | |
900 | Trần Anh Tuấn | Sinh viên Khoa Giáo dục học, ĐH KHXH & NV TP HCM | TP HCM |
901 | Trần Công Khánh | Hưu trí | Hải Phòng |
902 | ThS Trần Đăng Khoa | Cử nhân Địa chất học, Thạc sĩ Quản trị môi trường, cựu Phó phòng hướng dẫn du lịch công ty Saigontourist, Việt Nam, cựu Trưởng Bộ môn Du lịch Đại học Hoa Sen TP HCM | USA |
903 | TS Lâm Quang Mỹ | Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KH Ba Lan, đã hưu trí | Ba Lan |
904 | Trần Đông A | Kinh doanh | Hà Nội |
905 | ThS Trần Duy Lạc | Trường đại học Bách khoa Hà Nội | Hà Nội |
906 | Trần Hữu Nguyện | Công nhân | TP HCM |
907 | Trần Hữu Tuân | Wellhead Operator | Vũng Tàu |
908 | Trần Kỳ Trung | Viết văn | Quảng Nam |
909 | KTS Trần Minh Tuấn | Hà Nội | |
910 | Tran Nam | Nông dân | Cần Thơ |
911 | Trần Ngọc Kha | Nhà báo | Hà Nội |
912 | Trần Ngọc Thọ | TP HCM | |
913 | Trần Phương Hải | Sinh viên | Hà Nội |
914 | Trần Quốc Mạnh | Cử nhân Anh ngữ; Kinh doanh bất động sản | TP HCM |
915 | Trần Sỹ Huấn | Hành nghề tự do | Hà Nam |
916 | Trần Tửu Thi | Họa sĩ | TP HCM |
917 | Trần Văn Tính | Art designer | TP HCM |
918 | Triệu Quốc Đạt | Cao Bằng | |
919 | Phạm Quang Nam | Tư vấn tự do | Hà Nội |
920 | Trương Hồng Liêm | Tư vấn tin học | Pháp |
921 | Trương Văn Tài | TP HCM | |
922 | TS Đỗ Ngọc Quỳnh | Tiến sĩ nông học, nhà giáo nghỉ hưu | TP HCM |
923 | TS Nguyễn Bá Chất | Tiến sĩ Nông nghiệp, Hội Khoa học KT Lâm nghiệp VN | Hà Nội |
924 | TS Nguyễn Đình Hợi | Học viện Kỹ thuật Quân sự Cộng hòa Séc | Cộng hòa Séc |
925 | TS Nguyễn Xuân Diện | Phó Giám đốc Thư viện, Viện Nghiên cứu Hán Nôm | Hà Nội |
926 | TS Phạm Vũ Thịnh | Tiến sĩ Ðiện tử | Úc |
927 | Từ Lương Phan Nguyễn | TP HCM | |
928 | Valérie Jouve | Artiste photographe | Pháp |
929 | Văn Đại Tám | Hành nghề tự do | Cần Thơ |
930 | Võ Văn Vương Vũ | Freelancer | Singapore |
931 | Vu Anh Minh | Du học sinh | Úc |
932 | Vu Hoa | Giáo sư Đại học ISART | Pháp |
933 | Vũ Hồng Phong | TP HCM | |
934 | Vu Manh Hung | Ba Lan | |
935 | Vũ Phương Trà | Sinh viên | Pháp |
936 | Vu Tien | Lao động tự do | Thái Bình |
937 | KS Vũ Trung Đồng | Doanh nhân | TP HCM |
938 | Vũ Xuân Đàn | Giảng viên Khoa Toán tin, Trường ĐH Bách khoa TP HCM | TP HCM |
939 | KS Phan Việt Quốc | USA | |
940 | TS Trương Hồng Quang | Tiến sĩ Ngữ văn | Germany |
941 | Anh Sơn | Thi sĩ | USA |
942 | Nguyen Van Dung | Germany | |
943 | KS Huang Ying Jun | Kỹ sư điện kỹ thuật | Campuchia |
944 | Trúc Lâm Nguyễn Việt Phúc Lộc | Webmaster | Thụy Sĩ |
945 | Nguyễn Công Vũ | Giảng viên Phát triển phần mềm | TP HCM |
946 | Khuất Thu Hồng | Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội | Hà Nội |
947 | Nguyen Minh Diep | Logistic officer | Úc |
948 | PhD Hứa Ngọc Phúc | Lab. for DNA Data Analysis Center for Information Biology and DNA Data Bank of Japan, National Institute of Genetics | Nhật Bản |
949 | Trương Tấn Phát | Kinh doanh | Úc |
950 | Đinh Hải Đăng | Sinh viên | TP HCM |
951 | PGS TS Nguyễn Anh Tuấn | Cán bộ giảng dạy và nghiên cứu khoa học | Hà Nội |
952 | Hoàng Minh Sơn | Nghiên cứu sinh ngành Khoa học Máy tính tại University of Houston | USA |
953 | Thái Bá Tân | Nhà văn, dịch giả, hưu trí ở Hà Nội | Hà Nội |
954 | Nguyễn Thắng | Giáo viên | Hải Phòng |
955 | Vũ Ngọc Phan | Hà Nội | |
956 | John Đặng | Học sinh (hiện tại đang du học tại Canada) | Canada |
957 | Lê Thanh Thiên Nga | Du học sinh | Úc |
958 | Phan Đắc Lữ | Nhà thơ | TP HCM |
959 | Lê Đoàn Thể | Nghề nghiệp tự do | Hà Nội |
960 | Võ Nam Việt | Nhiếp ảnh gia | Nga |
961 | KS Le Van Chuong | Kỹ sư kinh tế xây dựng – ĐHBK Đà Nẵng | Đà Nẵng |
962 | Võ Hữu Quang | Cựu Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Xí nghiệp DIAGS – Vietnam Airlines từ năm 1993 đến 1997, cựu Customer Services Manager, QC Officer, Onjob Trainer Xí nghiệp DIAGS – Vietnam Airlines từ năm 1993 đến 2007 | TP HCM |
963 | Mạc Văn Trang | Nhà giáo về hưu | Hà Nội |
964 | KS Nguyễn Ngọc Trác | Kỹ sư tin học | TP HCM |
965 | PGS TS Hoàng Thị Thanh Nhàn | Nghiên cứu viên kinh tế | Hà Nội |
966 | Trần Tuấn Lộc | Cử nhân kinh tế – ĐH Kinh tế TP HCM; Cử nhân luật – ĐH Luật TP HCM | TP HCM |
967 | Trần Năng Quý | Kinh doanh tự do (chủ quán cà phê) | Hải Phòng |
968 | Lê Ngọc | Giáo viên đã nghỉ hưu | Hà Nội |
969 | Hoàng Lại Giang | Nhà văn | TP HCM |
970 | Chu Trọng Thu | Làm nghề tự do | TP HCM |
971 | Vũ Văn Phú | Đang theo học Master tại Trường Đại học Norwegian University of Life Science, Norway | Na Uy |
972 | Ngô Anh Dũng | CCB, Thương binh chống Mỹ hạng 4/4, 43 năm tuổi Đảng | Phú Thọ |
973 | KS Nguyễn Thiện Lập | Kỹ sư xây dựng | TP HCM |
974 | KTS Nguyễn Hải Nam | Vũng Tàu | |
975 | Phuong Dong | USA | |
976 | Hoàng Cao Nhân | Cử nhân | Hà Nội |
977 | Đoàn Thị Ngọc Diệp | Freelancer | TP HCM |
978 | Võ Văn Tạo | Nhà báo, nguyên chiến sĩ C 23, Sư đoàn 304 – QĐND VN, Mặt trận Quảng Trị 1972 | Nha Trang |
979 | Nguyễn Ngọc Vũ | Nông dân | Lâm Đồng |
980 | LM Gerardo Nguyễn Nam Việt | Linh mục, Trưởng Ban Công lý và Hòa bình Giáo phận Vinh | Nghệ An |
981 | Trương Phát Khuê | Cựu sĩ quan QĐND VN (1981-1984); Cử nhân kinh tế | Đắk Lắk |
982 | Phạm Như Mai | Business Coordinator | Hà Nội |
983 | Tammy Truong | Elan Beauty Clinic, Owner | Canada |
984 | Thân Văn Minh | Cao học K18 Sinh học, Đại học KHTN – ĐHQG HN | Hà Nội |
985 | Tấn Lê | Nghỉ hưu | USA |
986 | KS Nguyễn Hoàng Triều Minh | Kỹ sư kinh tế | TP HCM |
987 | KS Nguyễn Văn An | Kỹ sư tin học; Cử nhân kinh tế; Giám đốc | TP HCM |
988 | KTS Nguyễn Minh Phát | Canada | |
989 | KS Cao Thuận Thiên | Hà Nội | |
990 | Lê Hoài Ân | Giảng viên Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
991 | KTS Nguyễn Vạn Năng | Tốt nghiệp và hành nghề tại Bỉ | Bỉ |
992 | Nguyễn Chí Phương | Giám đốc công ty tư vấn quản lý chất lượng | Hà Nội |
993 | BS Nguyễn Đức Tiến | Bác sĩ thú y | Đồng Nai |
994 | Mai Ngân Hà | TP HCM | |
995 | Nguyễn Trung Hiếu | Sinh viên VNU | TP HCM |
996 | KS Hồ Thanh Hùng | TP HCM | |
997 | KS Nguyễn Huế | Kỹ sư cầu đường | USA |
998 | Lê Hải | Nghệ sĩ nhiếp ảnh | Đà Nẵng |
999 | KS Hồ Thanh Hùng | TP HCM | |
1000 | Nguyen Trung Hieu | BTV báo Vietnam Europa tại Châu Âu | Cộng hòa Séc |
1001 | Pham Quoc Khanh | BTV báo Vietnam Europa tai Châu Âu | Cộng hòa Séc |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét